Polly po-cket

CHIEMHOA321.HEXAT.COM
TRẦN TÀY
Mozilla/5.0 AppleWebKit/537.36 (KHTML, like Gecko; compatible; ClaudeBot/1.0; +claudebot@anthropic.com)• BÂY GIỜ LÀ dong ho
15:20
20/04/25
Google tâm pháp:
DANH NGÔN CUỘC SỐNG
↑ Bạn Có Biết ?


A: 你真漂亮。
nǐ zhēn piàoliang.
You’re really pretty.
Em gái thật xinh nha
B: 谢谢,你也很帅。
xièxie, nǐ yě hěn shuài.
Thank you, you are also very handsome.
Cảm ơn anh, anh cũng thật là đẹp trai
A: 那当然。
nà dāngrán.
Well, naturally.
Ồ, đương nhiên rồi
B: 你真臭美。
nǐ zhēn chòuměi.
You’re really full of yourself.
Anh tự tin quá nhỉ
A: 呵呵。你一个人吗?
hēhē. nǐ yīgerén ma?
Hah-hah. Are you alone?
Haha. Em có một mình à?
B: 不是,我朋友在那儿。
bù shì, wǒ péngyou zài nàr.
No, my friend is over there.
Không, bạn em ở đằng kia
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.漂亮 piàoliang Pretty: Xinh đẹp
2.也 yě Also: Cũng
3.帅 shuài Handsome: Đẹp trai
4.当然 dāngrán of course: Đương nhiên
5.臭美 chòuměi to be full of oneself: tự phụ
TỪ VỰNG BỔ SUNG mà học tiếng trung muốn chia sẻ:
1.美丽 měilì Beautiful: Đẹp
2.年轻 niánqīng Young: Trẻ trung
3.有气质 yǒu qìzhì Elegant: Có khí chất, tao nhã
4.英俊 yīngjùn Handsome: Đẹp trai
5.有魅力 yǒu mèilì Charming: Quyến rũ, có sức hút
6.潇洒 xiāosǎ Pizazz: Phóng khoáng, ga lăng
7.能干 nénggàn Capable: Tài giỏi
8.好看 hǎokàn good-looking: Đẹp, ưa nhìn
9.难看 nánkàn Malformation: Xấu xí

/ còn có thêm câu nói này rất hay cho các bạn:

Có những việc, nghĩ nhiều thì đau đầu,
Nghĩ thông thì đau lòng.
Có lúc, cái gì cũng chẳng nghĩ đến nữa,
Như thế thì sẽ chẳng còn … ĐAU
有些事
想多了头疼
想通了心疼
有时候
干脆什么都别想
怎样都不疼
Yǒuxiē shì
xiǎng duōle tóuténg
xiǎng tōngle xīnténg
yǒu shíhòu
gāncuì shénme dōu bié xiǎng
zěnyàng dōu bù téng
有些事
想多了頭疼
想通了心疼
有時候
乾脆什麼都別想
怎樣都不疼

Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt để tạo ấn tượng được cho người ấy nha!


>> PAGE FACEBOOK WAP


THỐNG KÊ TRUY CẬP

•HÀNG NGÀY:1
•HÀNG THÁNG:3
• TỔNG:14LIÊN HỆ: 0364 422 110
☆☆☆☆☆ 0965 015 393
EMAIL:mai2y3uem@gmail.com
ĐC:yên lập-chiêm hóa-tuyên quang
2011-2020